🔍
Search:
NGHÊU NGAO
🌟
NGHÊU NGAO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
흥이 나거나 기분이 좋아서 계속 입속으로 노래를 부르다.
1
NGÂN NGA, NGHÊU NGAO:
Liên tục hát trong miệng vì hứng thú hoặc tâm trạng vui.
-
2
다른 사람이 알아듣지 못할 말을 자꾸 입속으로 말하다.
2
LẦM BẦM, LÍ NHÍ:
Cứ nói trong miệng những lời mà người khác không thể nghe được.
-
Động từ
-
1
흥이 나거나 기분이 좋아서 입속으로 계속 노래를 부르다.
1
NGÂN NGA, NGHÊU NGAO:
Liên tục hát trong miệng vì hứng thú hoặc tâm trạng vui.
-
2
다른 사람이 알아듣지 못할 말을 입속으로 자꾸 말하다.
2
LẦM BẦM, LÍ NHÍ:
Cứ nói trong miệng những lời mà người khác không thể nghe được.
-
Động từ
-
1
흥이 나거나 기분이 좋아서 계속 입속으로 노래를 부르다.
1
NGÂN NGA, NGHÊU NGAO ::
Liên tục hát trong miệng vì hứng thú hoặc tâm trạng vui.
-
2
다른 사람이 알아듣지 못할 말을 자꾸 입속으로 말하다.
2
LẦM BẦM, LÍ NHÍ:
Cứ nói trong miệng những lời mà người khác không thể nghe được.
-
Phó từ
-
1
흥이 나거나 기분이 좋아서 입속으로 계속 노래를 부르는 소리. 또는 그 모양.
1
NGÂN NGA, NGHÊU NGA NGHÊU NGAO:
Âm thanh liên tục hát trong miệng vì hứng thú hoặc tâm trạng vui. Hoặc hình ảnh ấy.
-
2
다른 사람이 알아듣지 못할 말을 입속으로 자꾸 말하는 소리. 또는 그 모양.
2
LẦM BÀ LẦM BẦM, LÍ NHÀ LÍ NHÍ:
Âm thanh cứ nói trong miệng những lời mà người khác không thể nghe được. Hoặc hình ảnh ấy.